Từ Điển Thành Ngữ Tục Ngữ Việt Nam được biên soạn theo bảng chữ cái việt nam từ A đến Y giúp người xem dễ dàng tìm kiếm với nội dung đơn giản, dễ hiểu.
Vd: a hành ác nghiệt
1. Chỉ người luôn đối xử độc ác với người dưới (hay người kém cỏi hơn).
2. Độc á, cay nghiệt; câu nói để mắng nhiếc, xỉ vả người khác.
ả Chức chàng Ngưu
Chỉ cảnh vợ chồng xa cách, biệt li; giống như câu chuyện Ngưu Lang và Chức Nữ hằng năm chỉ gặp nhau một lần.
Nọ thì ả Chức, chàng Ngưu
Đến trăng thu lại bắc cầu sang sông (Chinh phụ ngâm khúc)